Benjamin
Dân làm báo
-
Benjamin
Chỉ số kinh tế là phép đo hoặc dữ liệu về nền kinh tế, nhằm cung cấp một phong vũ biểu về cách quốc gia đó đang hoạt động, có thể ảnh hưởng đến giá trị của một tài sản tài chính.
- Một số Chỉ số Kinh tế Hoa Kỳ phổ biến nhất:
*Real Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội thực tế (GDP)
*Consumer Price Index - Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
*Beige Book
*Durable Goods - Hàng hóa lâu bền
*Consumer Confidence Index - Chỉ số niềm tin người tiêu dùng
*Employee Cost Index - Chỉ số chi phí nhân viên
*Employment Situation Report - Báo cáo tình hình việc làm
*Housing Starts - Khởi đầu nhà ở
*Philadelphia Fed Index - Chỉ số Fed Philadelphia
*Producer Price Index - Chỉ số giá nhà sản xuất
*Purchasing Managers Index - Chỉ số nhà quản lý mua hàng
*Retail Sales Data - Dữ liệu Bán lẻ
- Một số Chỉ số Kinh tế Hoa Kỳ phổ biến nhất:
*Real Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội thực tế (GDP)
*Consumer Price Index - Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
*Beige Book
*Durable Goods - Hàng hóa lâu bền
*Consumer Confidence Index - Chỉ số niềm tin người tiêu dùng
*Employee Cost Index - Chỉ số chi phí nhân viên
*Employment Situation Report - Báo cáo tình hình việc làm
*Housing Starts - Khởi đầu nhà ở
*Philadelphia Fed Index - Chỉ số Fed Philadelphia
*Producer Price Index - Chỉ số giá nhà sản xuất
*Purchasing Managers Index - Chỉ số nhà quản lý mua hàng
*Retail Sales Data - Dữ liệu Bán lẻ